mẫu hợp đồng thuê đất
Tổng hợp mẫu hợp đồng cho thuê đất

Mẫu hợp đồng thuê đất mới nhất – Cập nhật năm 2024

Tổng hợp những mẫu hợp đồng thuê đất theo quy định pháp luật Việt Nam. Bạn có thể tham khảo và tải về sử dụng miễn  khi có nhu cầu.

hợp đồng thuê đất
Hợp đồng thuê đất chuẩn nhất hiện nay

Hợp đồng thuê đất mẫu 1

Tải mẫu hợp đồng miễn phí: Tại đây.

HỢP ĐỒNG THUÊ ĐẤT…
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————
Số:……….. …………, ngày … tháng … năm ….

 

HỢP ĐỒNG THUÊ ĐẤT

Căn cứ…………………………………………………………..;

Căn cứ Luật Đất đai……………………………………………;

Căn cứ Nghị định ………………………………………………;

Căn cứ Quyết định số…ngày… tháng …năm… của Ủy ban nhân dân… về việc cho thuê đất1……………

Hôm nay, ngày… tháng… năm… tại…………………………………………………………………………., chúng tôi gồm:

  1. BÊN CHO THUÊ ĐẤT:

………………………………………………………………………………

  1. BÊN THUÊ ĐẤT:

………………………………………………………………………………

(Ghi theo thông tin trong quyết định cho thuê đất….).

III. HAI BÊN THỎA THUẬN KÝ HỢP ĐỒNG THUÊ ĐẤT VỚI CÁC ĐIỀU, KHOẢN SAU ĐÂY:

Điều 1. Bên cho thuê đất cho Bên thuê đất thuê thửa đất/khu đất như sau:

  1. Diện tích thửa đất/khu đất … m2 (ghi rõ bằng số và bằng chữ, đơn vị là mét vuông).

Tại…(ghi tên xã/phường/thị trấn; huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh…; tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương… nơi có đất cho thuê).

  1. Vị trí, ranh giới thửa đất/khu đất được xác định theo tờ trích lục bản đồ địa chính (hoặc tờ trích đo địa chính) số…, tỷ lệ… do… lập ngày… tháng… năm… đã được… thẩm định.
  2. Thời hạn thuê đất … (ghi rõ số năm hoặc số tháng thuê đất bằng số và bằng chữ phù hợp với thời hạn thuê đất), kể từ ngày… tháng… năm… đến ngày… tháng… năm…
  3. Mục đích sử dụng đất: ………………………………………
  4. Nội dung khác (nếu có): ………………………………………

Điều 2. Bên thuê đất có trách nhiệm trả tiền thuê đất theo quy định sau:

  1. Giá đất tính tiền thuê đất là… /m2/năm, (ghi bằng số và bằng chữ).
  2. Tiền thuê đất được tính từ ngày… tháng… năm…
  3. Phương thức nộp tiền thuê đất: …………………………
  4. Nơi nộp tiền thuê đất: …………………………………………
  5. Việc cho thuê đất không làm mất quyền của Nhà nước là đại diện chủ sở hữu toàn dân về đất đai và mọi tài nguyên nằm trong lòng đất.
  6. Nội dung khác (nếu có): ……………………………………………

Điều 3. Việc sử dụng đất trên thửa đất/khu đất thuê phải phù hợp với mục đích sử dụng đất đã ghi tại Điều 1 của Hợp đồng này2……………………………………………………………………………………..

Điều 4. Quyền và nghĩa vụ của các bên

  1. Bên cho thuê đất bảo đảm việc sử dụng đất của Bên thuê đất trong thời gian thực hiện hợp đồng, không được chuyển giao quyền sử dụng thửa đất/khu đất trên cho bên thứ ba, chấp hành quyết định thu hồi đất theo quy định của pháp luật về đất đai.
  2. Trong thời gian thực hiện hợp đồng, Bên thuê đất có các quyền và nghĩa vụ theo quy định của pháp luật về đất đai.

Trường hợp Bên thuê đất bị thay đổi (chia, tách, sáp nhập, chuyển đổi doanh nghiệp, bán tài sản gắn liền với đất thuê,…) thì người sử dụng đất được hình thành hợp pháp sau khi Bên thuê đất bị thay đổi sẽ thực hiện tiếp quyền và nghĩa vụ của Bên thuê đất trong thời gian còn lại của Hợp đồng này.

  1. Trong thời hạn hợp đồng còn hiệu lực thi hành, nếu Bên thuê đất trả lại toàn bộ hoặc một phần thửa đất/khu đất thuê trước thời hạn thì phải thông báo cho Bên cho thuê đất biết trước ít nhất là 06 tháng. Bên cho thuê đất trả lời cho Bên thuê đất trong thời gian 03 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị của Bên thuê đất. Thời điểm kết thúc hợp đồng được tính đến ngày bàn giao mặt bằng.
  2. Các quyền và nghĩa vụ khác theo thoả thuận của các Bên (nếu có)3…..

Điều 5. Hợp đồng thuê đất chấm dứt trong các trường hợp sau:

  1. Hết thời hạn thuê đất mà không được gia hạn thuê tiếp;
  2. Do đề nghị của một bên hoặc các bên tham gia hợp đồng và được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho thuê đất chấp thuận;
  3. Bên thuê đất bị phá sản hoặc bị phát mại tài sản hoặc giải thể theo quy định của pháp luật;
  4. Bên thuê đất bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền thu hồi đất theo quy định của pháp luật về đất đai.

Điều 6. Việc giải quyết tài sản gắn liền với đất sau khi kết thúc Hợp đồng này được thực hiện theo quy định của pháp luật.

Điều 7. Hai bên cam kết thực hiện đúng quy định của Hợp đồng này, nếu bên nào không thực hiện thì phải bồi thường cho việc vi phạm hợp đồng gây ra theo quy định của pháp luật.

Cam kết khác (nếu có)4 ………………………………………………

Điều 8. Hợp đồng này được lập thành 04 bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 bản và gửi đến cơ quan thuế, kho bạc nhà nước nơi thu tiền thuê đất.

Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày

…………………………

Bên thuê đất
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)
Bên cho thuê đất
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)

_____________________________

1 Ghi các văn bản: văn bản công nhận kết quả đấu thầu; Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận đầu tư như thông tin ghi trong Quyết định cho thuê đất.

2 Ghi thêm theo Giấy chứng nhận đầu tư… (nếu có).

3 Phải bảo đảm phù hợp với quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật khác có liên quan.

4 Phải bảo đảm phù hợp với quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật khác có liên quan.

Hợp đồng cho thuê đất mẫu 2

Tải mẫu hợp đồng miễn phí: Tại đây.

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

————-

HỢP ĐỒNG THUÊ ĐẤT

– Căn cứ Luật Đất đai ngày….tháng…năm….của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

– Căn cứ ……………….………….;

  1. Bên cho thuê đất (Bên A)

Họ tên:……………………………………………………………….

CMND số:………………………………………….

Hộ khẩu thường trú:…………………………………. ……………………………………….

  1. Bên thuê đất (Bên B):

Đại diện Công ty (Xí nghiệp):……………………………………………….

Họ tên:……………………………………………………………….

CMND số:………………………………………….

Hộ khẩu thường trú:…………………………………. ……………………………………….

Tài khoản:………………………………………………………………………

Hai bên thỏa thuận ký hợp đồng thuê đất với các điều khoản sau đây:

Điều 1:

  1. Bên A cho bên B thuê (bằng số):…………. đất (bằng chữ)……………… mét vuông đất.

Tại xã (phường, thị trấn):…………………………………………………….

Huyện (quận, thị xã, thành phố):…………………………..

Để sử dụng vào mục đích:………………………………………………….

  1. Vị trí khu đất được xác định theo tờ bản đồ địa chính số……….tỷ lệ 1/……….do Sở Địa chính xác lập ngày…………tháng………….năm…………
  2. Thời hạn thuê đất là………năm, kể từ ngày………tháng…….năm……..(ghi theo quy định trong quyết định cho thuê đất).

Điều 2:

  1. Giá tiền thuê đất là:…………… đồng/…./năm hoặc ……………. đồng/ha/năm.

(Bằng chữ:………………………………………..)

  1. Tiền thuê đất được trả theo phương thức:
  2. Tiền thuê đất bắt đầu được tính từ ngày…………… tháng……….năm…….

Điều 3: Việc xây dựng các công trình trên khu đất thuê phải phù hợp với mục đích đã ghi trong Điều 1 của Hợp đồng này, phù hợp với Giấy phép đầu tư.

Điều 4:

  1. Trong thời gian thực hiện hợp đồng, bên B không được chuyển giao khu đất thuê cho tổ chức, cá nhân khác nếu chưa được Bên A cho phép.
  2. Trong thời gian hợp đồng có hiệu lực, nếu bên B muốn trả lại toàn bộ hay một phần khu đất thuê trước thời hạn thì phải thông báo cho bên A biết trước ít nhất là 6 tháng. Bên A trả lời cho bên B trong thời gian 3 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị của bên B. Thời điểm kết thúc hợp đồng tính đến lúc bàn giao mặt bằng.
  3. Hợp đồng thuê đất chấm dứt trong các trường hợp sau đây

– Hết thời hạn thuê đất và không được gia hạn thuê tiếp.

– Bên B bị phát mại tài sản hoặc bị phá sản.

– Bên B bị thu hồi quyết định cho thuê đất hoặc giấy phép hoạt động trước thời hạn.

Điều 5: Hai bên thỏa thuận giải quyết tài sản gắn liền với việc sử dụng đất sau khi kết thúc Hợp đồng này theo quy định của luật pháp Việt Nam.

Điều 6: Tranh chấp giữa hai bên trong quá trình thực hiện hợp đồng trước hết được giải quyết bằng thương lượng. Trường hợp không thể thương lượng được thì tranh chấp sẽ được đưa ra Tòa án để giải quyết.

Điều 7:

  1. Bên A có trách nhiệm cung cấp các văn bản liên quan đến việc xác định quyền và nghĩa vụ của bên B, tôn trọng quyền sở hữu về tài sản của bên B xây dựng trên khu đất thuê theo quy định của pháp luật Việt Nam.
  2. Bên B có trách nhiệm sử dụng đất đúng mục đích, tuân thủ các quy định về bảo vệ môi trường, không được làm tổn hại đến quyền, lợi ích hợp pháp của người sử dụng đất xung quanh.

Điều 8:

  1. Hợp đồng này được ký tại……..ngày……tháng…..năm……và được lập thành…….bản, mỗi bên giữ……bản.
  2. Hai bên cam kết những nội dung kê khai trên hoàn toàn đúng sự thật, nếu có sai sót xin chịu trách nhiệm trước cơ quan có thẩm quyền và trước pháp luật.
  3. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký.
BÊN THUÊ ĐẤT

(Ký tên và đóng dấu)

BÊN CHO THUÊ ĐẤT

(Ký tên và đóng dấu)

Hợp đồng ký kết thuê đất mẫu 3

Tải mẫu hợp đồng miễn phí: Tại đây.

 

HỢP ĐỒNG THUÊ ĐẤT
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: …. …, ngày….. tháng …..năm ….

HỢP ĐỒNG THUÊ ĐẤT

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;

Căn cứ Quyết định số…ngày…tháng…năm…của Ủy ban nhân dân……..về việc cho thuê đất……………..

Hôm nay, ngày … tháng … năm … tại ……………………………., chúng tôi gồm:

  1. Bên cho thuê đất:

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

  1. Bên thuê đất là: ……………………………………………………………………….

(Đối với hộ gia đình thì ghi tên chủ hộ, địa chỉ nơi đăng ký hộ khẩu thường trú; đối với cá nhân thì ghi tên cá nhân, địa chỉ nơi đăng ký hộ khẩu thường trú, số chứng minh nhân dân, tài khoản (nếu có); đối với tổ chức thì ghi tên tổ chức, địa chỉ trụ sở chính, họ tên và chức vụ người đại diện, số tài khoản…..).

III. Hai Bên thỏa thuận ký hợp đồng thuê đất với các điều, khoản sau đây:

Điều 1. Bên cho thuê đất cho Bên thuê đất thuê khu đất như sau:

  1. Diện tích đất ………….. m2 (ghi rõ bằng số và bằng chữ, đơn vị là mét vuông)

Tại … (ghi tên xã/phường/thị trấn; huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh; tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương nơi có đất cho thuê).

  1. Vị trí, ranh giới khu đất được xác định theo tờ trích lục bản đồ địa chính (hoặc tờ trích đo địa chính) số …, tỷ lệ …….. do … …….lập ngày … tháng … năm … đã được … thẩm định.
  2. Thời hạn thuê đất … (ghi rõ số năm hoặc số tháng thuê đất bằng số và bằng chữ phù hợp với thời hạn thuê đất), kể từ ngày … tháng … năm … đến ngày … tháng … năm …
  3. Mục đích sử dụng đất thuê:………………………………...

Điều 2. Bên thuê đất có trách nhiệm trả tiền thuê đất theo quy định sau:

  1. Giá đất tính tiền thuê đất là … đồng/m2/năm, (ghi bằng số và bằng chữ).
  2. Tiền thuê đất được tính từ ngày … tháng … năm………………………….
  3. Phương thức nộp tiền thuê đất: ………………………
  4. Nơi nộp tiền thuê đất: …………………………………
  5. Việc cho thuê đất không làm mất quyền của Nhà nước là đại diện chủ sở hữu đất đai và mọi tài nguyên nằm trong lòng đất.

Điều 3. Việc sử dụng đất trên khu đất thuê phải phù hợp với mục đích sử dụng đất đã ghi tại Điều 1 của Hợp đồng này.

Điều 4. Quyền và nghĩa vụ của các bên

  1. Bên cho thuê đất bảo đảm việc sử dụng đất của Bên thuê đất trong thời gian thực hiện hợp đồng, không được chuyển giao quyền sử dụng khu đất trên cho bên thứ ba, chấp hành quyết định thu hồi đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
  2. Trong thời gian thực hiện hợp đồng, Bên thuê đất có các quyền và nghĩa vụ theo quy định của pháp luật về đất đai.

Trường hợp Bên thuê đất bị thay đổi do chia tách, sáp nhập, chuyển đổi doanh nghiệp, bán tài sản gắn liền với đất thuê………………………. thì tổ chức, cá nhân được hình thành hợp pháp sau khi Bên thuê đất bị thay đổi sẽ thực hiện tiếp quyền và nghĩa vụ của Bên thuê đất trong thời gian còn lại của Hợp đồng này.

  1. Trong thời hạn hợp đồng còn hiệu lực thi hành, nếu Bên thuê đất trả lại toàn bộ hoặc một phần khu đất thuê trước thời hạn thì phải thông báo cho Bên cho thuê đất biết trước ít nhất là 6 tháng. Bên cho thuê đất trả lời cho Bên thuê đất trong thời gian 03 tháng, kể từ ngày nhận được đề nghị của Bên thuê đất. Thời điểm kết thúc hợp đồng tính đến ngày bàn giao mặt bằng.
  2. Các quyền và nghĩa vụ khác theo thỏa thuận của các bên (nếu có)

……………………………………………………………………………………………………

Điều 5. Hợp đồng thuê đất chấm dứt trong các trường hợp sau:

  1. Hết thời hạn thuê đất mà không được gia hạn thuê tiếp;
  2. Do đề nghị của một bên hoặc các bên tham gia hợp đồng và được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho thuê đất chấp thuận;
  3. Bên thuê đất bị phá sản hoặc bị phát mại tài sản hoặc giải thể;
  4. Bên thuê đất bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền thu hồi đất theo quy định của pháp luật về đất đai.

Điều 6. Việc giải quyết tài sản gắn liền với đất sau khi kết thúc Hợp đồng này được thực hiện theo quy định của pháp luật.

Điều 7. Hai Bên cam kết thực hiện đúng quy định của hợp đồng này, nếu Bên nào không thực hiện thì phải bồi thường cho việc vi phạm hợp đồng gây ra theo quy định của pháp luật.

Cam kết khác (nếu có) 4………………………………………..

……………………………………………………………………………

Điều 8. Hợp đồng này được lập thành 04 bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi Bên giữ 01 bảnvà gửi đến cơ quan thuế, kho bạc nhà nước nơi thu tiền thuê đất.

Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày…………………………………/.

Bên thuê đất

(Ký, ghi rõ họ, tên, đóng dấu (nếu có)

Bên cho thuê đất

(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)

Mẫu hợp đồng thỏa thuận thuê đất mẫu 4

Tải mẫu hợp đồng miễn phí: Tại đây.

HỢP ĐỒNG THUÊ ĐẤT
——-Số: …..
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

—————

…., ngày….. tháng …..năm ….

HỢP ĐỒNG THUÊ ĐẤT

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;

Căn cứ Quyết định số………….ngày…tháng …năm…của Ủy ban nhân dân……..về việc cho thuê đất……………..(5)

Hôm nay, ngày … tháng … năm … tại ………………., chúng tôi gồm:

  1. Bên cho thuê đất:

……………………………………………

……………………………………………

  1. Bên thuê đất là: …………………

(Đối với hộ gia đình thì ghi tên chủ hộ, địa chỉ theo số chứng minh nhân dân/căn cước công dân/số định danh cá nhân …;đối với cá nhân thì ghi tên cá nhân, địa chỉ theo số chứng minh nhân dân/căn cước công dân/ định danh cá nhân, tài khoản (nếu có); đối với tổ chức thì ghi tên tổ chức, địa chỉ trụ sở chính, họ tên và chức vụ người đại diện, số tài khoản…..).

III. Hai Bên thỏa thuận ký hợp đồng thuê đất với các điều, khoản sau đây:

Điều 1. Bên cho thuê đất cho Bên thuê đất thuê khu đất như sau:

  1. Diện tích đất ………….. m2(ghi rõ bằng số và bằng chữ, đơn vị là mét vuông)

Tại … (ghi tên xã/phường/thị trấn;huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh; tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương nơi có đất cho thuê).

  1. Vị trí, ranh giới khu đất được xác định theo tờ trích lục bản đồ địa chính (hoặc tờ trích đo địa chính) số …, tỷ lệ …….. do ……….lập ngày … tháng … năm … đã được … thẩm định.
  2. Thời hạn thuê đất … (ghi rõ số năm hoặc số tháng thuê đất bằng số và bằng chữ phù hợp với thời hạn thuê đất), kể từ ngày … tháng … năm … đến ngày … tháng … năm …
  3. Mục đích sử dụng đất thuê:……………

Điều 2. Bên thuê đất có trách nhiệm trả tiền thuê đất theo quy định sau:

  1. Giá đất tính tiền thuê đất là … đồng/m2/năm,(ghi bằng số và bằng chữ).
  2. Tiền thuê đất được tính từ ngày… tháng … năm……..
  3. Phương thức nộp tiền thuê đất: …………………
  4. Nơi nộp tiền thuê đất: ………………….
  5. Việc cho thuê đất không làm mất quyền của Nhà nước là đại diện chủ sở hữu đất đai và mọi tài nguyên nằm trong lòng đất.

Điều 3. Việc sử dụng đất trên khu đất thuê phải phù hợp với mục đích sử dụng đất đã ghi tại Điều 1 của Hợp đồng này 6…..

Điều 4. Quyền và nghĩa vụ của các bên

  1. Bên cho thuê đất bảo đảm việc sử dụng đất của Bên thuê đất trong thời gian thực hiện hợp đồng, không được chuyển giao quyền sử dụng khu đất trên cho bên thứ ba, chấp hành quyết định thu hồi đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
  2. Trong thời gian thực hiện hợp đồng, Bên thuê đất có các quyền và nghĩa vụ theo quy định của pháp luật về đất đai.

Trường hợp Bên thuê đất bị thay đổi do chia tách, sáp nhập, chuyển đổi doanh nghiệp, bán tài sản gắn liền với đất thuê………….. thì tổ chức, cá nhân được hình thành hợp pháp sau khi Bên thuê đất bị thay đổi sẽ thực hiện tiếp quyền và nghĩa vụ của Bên thuê đất trong thời gian còn lại của Hợp đồng này.

  1. Trong thời hạn hợp đồng còn hiệu lực thi hành, nếu Bên thuê đất trả lại toàn bộ hoặc một phần khu đất thuê trước thời hạn thì phải thông báo cho Bên cho thuê đất biết trước ít nhất là 6 tháng. Bên cho thuê đất trả lời cho Bên thuê đất trong thời gian 03 tháng, kể từ ngày nhận được đề nghị của Bên thuê đất. Thời điểm kết thúc hợp đồng tính đến ngày bàn giao mặt bằng.
  2. Các quyền và nghĩa vụ khác theo thỏa thuận của các Bên (nếu có) (7)

……………………………

Điều 5. Hợp đồng thuê đất chấm dứt trong các trường hợp sau:

  1. Hết thời hạn thuê đất mà không được gia hạn thuê tiếp;
  2. Do đề nghị của một bên hoặc các bên tham gia hợp đồng và được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho thuê đất chấp thuận;
  3. Bên thuê đất bị phá sản hoặc bị phát mại tài sản hoặc giải thể;
  4. Bên thuê đất bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền thu hồi đất theo quy định của pháp luật về đất đai.

Điều 6. Việc giải quyết tài sản gắn liền với đất sau khi kết thúc Hợp đồng này được thực hiện theo quy định của pháp luật.

Điều 7. Hai Bên cam kết thực hiện đúng quy định của hợp đồng này, nếu Bên nào không thực hiện thì phải bồi thường cho việc vi phạm hợp đồng gây ra theo quy định của pháp luật.

Cam kết khác (nếu có) (8)……………..

Điều 8. Hợp đồng này được lập thành 04 bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi Bên giữ 01 bản và gửi đến cơ quan thuế, kho bạc nhà nước nơi thu tiền thuê đất.

Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày…………………/.

Bên thuê đất Bên cho thuê đất
mẫu hợp đồng thuê đất
Tổng hợp mẫu hợp đồng cho thuê đất

Hợp đồng cho thuê đất nông nghiệp mẫu 5

Tải mẫu hợp đồng miễn phí: Tại đây.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP

BÊN CHO THUÊ: (gọi tắt là Bên A):

Ông/Bà ………………………………………

CMND số :……………………………………

Hộ khẩu thường trú:…………………………

Là chủ sở hữu quyền sử dụng đất

Mục đích sử dụng đất: ……… ; thời hạn sử dụng : lâu dài.

Căn cứ theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở số ……

BÊN THUÊ: (gọi tắt là Bên B):

Do ông ( bà):……………………………………

CMND số : ………………………………………

Hộ khẩu thường trú :……………………………

Hai bên cùng nhau ký kết Hợp đồng thuê toàn bộ (một phần) quyền sử dụng đất với nội dung như sau:

ĐIỀU 1. ĐỐI TƯỢNG CỦA HỢP ĐỒNG

Bên A đồng ý cho bên B thuê toàn bộ (một phần) quyền sử dụng đất, diện tích: ….m2 thuộc thửa đất số…… , tờ bản đồ số 2, địa chỉ thửa đất:…… ; mục đích sử dụng đất:… .; thời hạn sử dụng : ……

Phần diện tích , và vị trí đất cho thuê bên A và bên B cam kết đã tự xác định bằng biên bản riêng.

ĐIỀU 2. THỜI HẠN CHO THUÊ

Thời hạn thuê quyền sử dụng đất nêu trên tại Điều 1 của Hợp đồng này là … kể từ ngày … đến ngày …

ĐIỀU 3. MỤC ĐÍCH THUÊ

Mục đích thuê quyền sử dụng đất nêu trên tại Điều 1 của Hợp đồng này là: thuê để làm ………

ĐIỀU 4. GIÁ THUÊ NHÀ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

* Giá cho thuê là : …………………………………

* Tiền thuê được Bên B thanh toán cho Bên A bằng tiền mặt.

*Phương thức thanh toán: ………………………

ĐIỀU 5. NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A

Bên A có các nghĩa vụ sau đây:

– Giao quyền sử dụng đất cho bên B theo đúng ngày Hợp đồng có giá trị và đảm bảo cho bên B được sử dụng đất tron vẹn và riêng rẽ trong thời gian thuê.

– Đăng ký việc cho thuê quyền sử dụng đất.

– Chuyển giao đất đúng như đã thỏa thuận tại điều 1 nêu trên cho bên B.

– Kiểm tra, nhắc nhở bên B bảo vệ, giữ gìn đất và sử dụng đất đúng mục đích;

– Nộp thuế sử dụng đất;

– Báo cho bên B về quyền của người thứ ba đối với thửa đất, nếu có.

Bên A có các quyền sau đây:

– Yêu cầu bên B trả đủ tiền thuê;

– Yêu cầu bên B chấm dứt ngay việc sử dụng đất không đúng mục đích, huỷ hoại đất hoặc làm giảm sút giá trị của đất; nếu bên B không chấm dứt hành vi vi phạm, thì bên A có quyền đơn phương đình chỉ hợp đồng, yêu cầu bên B hoàn trả đất và bồi thường thiệt hại;

ĐIỀU 6. NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B

Bên B có các nghĩa vụ sau đây:

– Sử dụng đất đúng mục đích, đúng thời hạn thuê;

– Không được hủy hoại, làm giảm sút giá trị sử dụng của đất;

– Trả đủ tiền thuê theo phương thức đã thỏa thuận;

– Tuân theo các quy định về bảo vệ môi trường; không được làm tổn hại đến quyền, lợi ích của người sử dụng đất xung quanh;

– Không được cho người khác thuê lại quyền sử dụng đất nếu không được bên A đồng ý bằng văn bản.

– Trả lại đất sau khi hết thời hạn thuê;

Bên B có các quyền sau đây:

– Yêu cầu bên A giao thửa đất đúng như đã thỏa thuận;

– Được sử dụng đất ổn định theo thời hạn thuê đã thỏa thuận;

– Được hưởng hoa lợi, lợi tức từ việc sử dụng đất.

ĐIỀU 7. CAM KẾT CỦA CÁC BÊN

Bên A và Bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cùng cam kết sau đây :

Đã khai đúng sự thật và tự chịu trách nhiệm về tính chính xác của những thông tin về nhân thân đã ghi trong hợp đồng này.

Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả những thỏa thuận với Bên B đã ghi trong hợp đồng này; nếu bên nào vi phạm mà gây thiệt hại, thì phải bồi thường cho bên kia hoặc cho người thứ ba (nếu có).

Trong trường hợp bất khả kháng mà không thể tiếp tục việc thuê nhà trên thì các bên có quyền chấm dứt hợp đồng nhưng phải thông báo cho bên kia biết trong thời hạn 30 ngày. Trong thời hạn này, khi có sự thống nhất ý kiến của bên kia , hai bên có thể kết thúc hợp đồng cho thuê trước thời hạn.

ĐIỀU 8. TRÁCH NHIỆM DO VI PHẠM HỢP ĐỒNG

Trong quá trình thực hiện hợp đồng mà phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết; trong trường hợp không tự giải quyết được, cần phải thực hiện bằng cách hòa giải; nếu hòa giải không thành thì khởi kiện đưa ra Tòa án có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

ĐIỀU 9. ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

Hai bên đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình, ý nghĩa và hậu quả pháp lý của việc công chứng (chứng thực) này, sau khi đã được nghe lời giải thích của người có thẩm quyền công chứng dưới đây.

Hai bên đã tự đọc lại hợp đồng này, và xác định đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong hợp đồng này.

Hợp đồng này gồm 03 bản chính (mỗi bản gồm 05 tờ, 05 trang), có giá trị pháp lý ngang nhau. Mỗi bên giữ 01 bản, lưu tại Văn Phòng Công Chứng 01 bản.

BÊN A BÊN B

Mẫu hợp đồng thuê đất nhà xưởng mới nhất mẫu 6

Tải mẫu hợp đồng miễn phí: Tại đây.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG THUÊ NHÀ XƯỞNG

(Số: …./HĐTNXVKB)

Hôm nay, ngày …… tháng …… năm ……, Tại ……… Chúng tôi gồm có:

BÊN CHO THUÊ NHÀ XƯỞNG (BÊN A):

Địa chỉ:……………………………………………

Điện thoại: ……………… Fax: …………………

E-mail: ……………………………………………

Giấy phép số: ……………………………………

Mã số thuế: ………………………………………

Tài khoản số: …………………………………

Do ông (bà): …………… Năm sinh: …………

Chức vụ: ………………………… làm đại diện.

Là chủ sở hữu của nhà xưởng cho thuê: ………

BÊN THUÊ NHÀ XƯỞNG (BÊN B):

Địa chỉ:………………………………………………

Điện thoại: ……………… Fax: …………………

E-mail: ………………………………………………

Giấy phép số: …………………………………………

Mã số thuế: ……………………………………………

Tài khoản số: …………………………………………

Do ông (bà): ……………… Năm sinh: ……………

Chức vụ: ……………………………… làm đại diện.

Hai bên cùng thỏa thuận ký hợp đồng với những nội dung sau:

ĐIỀU 1: ĐỐI TƯỢNG VÀ NỘI DUNG HỢP ĐỒNG

1.1. Bên A đồng ý cho thuê và bên B đồng ý thuê phần diện tích nhà xưởng nằm trên diện tích đất ….. m2 thuộc quyền sở hữu của bên A tại

1.2. Mục đích thuê: ……………………………

ĐIỀU 2: THỜI HẠN CỦA HỢP ĐỒNG

2.1. Thời hạn thuê nhà xưởng là ……. năm được tính từ ngày ….. tháng …. năm …. đến ngày ….. tháng ….. năm …..

2.2. Khi hết hạn hợp đồng, tùy theo tình hình thực tế hai Bên có thể thỏa thuận gia hạn.

2.3. Trường hợp một trong hai bên ngưng hợp đồng trước thời hạn đã thỏa thuận thì phải thông báo cho bên kia biết trước ít nhất 3 tháng.

2.4. Trong trường hợp Hợp đồng kết thúc trước thời hạn thì Bên A có trách nhiệm hoàn lại toàn bộ số tiền mà Bên B đã trả trước (nếu có) sau khi đã trừ các khoản tiền thuê nhà xưởng; Bên B được nhận lại toàn bộ trang thiết bị do mình mua sắm và lắp đặt (những trang thiết bị này sẽ được hai bên lập biên bản và có bản liệt kê đính kèm).

ĐIỀU 3: GIÁ CẢ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

3.1. Giá thuê nhà xưởng là: …… đ/m2/tháng (Bằng chữ: …… )

3.2. Bên B sẽ trả trước cho Bên A …… năm tiền thuê nhà xưởng là: VNĐ

(Bằng chữ: …………………………………………… )

Sau thời hạn ……… năm, tiền thuê nhà xưởng sẽ được thanh toán …… tháng một lần vào ngày ……. mỗi tháng. Bên A có trách nhiệm cung cấp hóa đơn cho Bên B.

ĐIỀU 4: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN A

4.1. Quyền của bên A:

  1. a) Yêu cầu bên B nhận nhà xưởng theo thời hạn đã thỏa thuận trong hợp đồng;
  2. b) Yêu cầu bên B thanh toán đủ tiền theo thời hạn và phương thức thỏa thuận trong hợp đồng;
  3. c) Yêu cầu bên B bảo quản, sử dụng nhà xưởng theo thỏa thuận trong hợp đồng;
  4. d) Yêu cầu bên B bồi thường thiệt hại hoặc sửa chữa phần hư hỏng do lỗi của bên B gây ra;
  5. e) Cải tạo, nâng cấp nhà xưởng cho thuê khi được bên B đồng ý nhưng không được gây ảnh hưởng cho bên B;
  6. e) Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng theo quy định tại khoản 1 Điều 30 của Luật kinh doanh bất động sản năm 2014;
  7. f) Yêu cầu bên B giao lại nhà xưởng khi hết thời hạn thuê; trường hợp hợp đồng không quy định thời hạn thuê thì chỉ được lấy lại nhà xưởng sau khi đã thông báo cho bên B trước 06 tháng;
  8. g) Các quyền khác trong hợp đồng.

4.2. Nghĩa vụ của bên A:

  1. a) Giao nhà xưởng cho bên B theo thỏa thuận trong hợp đồng và hướng dẫn bên B sử dụng nhà xưởng theo đúng công năng, thiết kế;
  2. b) Bảo đảm cho bên B sử dụng ổn định nhà xưởng trong thời hạn thuê;
  3. c) Bảo trì, sửa chữa nhà xưởng theo định kỳ hoặc theo thỏa thuận; nếu bên A không bảo trì, sửa chữa nhà xưởng mà gây thiệt hại cho bên A thì phải bồi thường;
  4. d) Không được đơn phương chấm dứt hợp đồng khi bên B thực hiện đúng nghĩa vụ theo hợp đồng, trừ trường hợp được bên B đồng ý chấm dứt hợp đồng;
  5. e) Bồi thường thiệt hại do lỗi của mình gây ra.
  6. f) Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước theo quy định của pháp luật.
  7. g) Các nghĩa vụ khác trong hợp đồng.

ĐIỀU 5: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN B

5.1. Quyền của bên B:

  1. a) Yêu cầu bên A giao nhà xưởng theo thỏa thuận trong hợp đồng;
  2. b) Yêu cầu bên A cung cấp thông tin đầy đủ, trung thực về nhà xưởng;
  3. c) Được đổi nhà xưởng đang thuê với người thuê khác nếu được bên A đồng ý bằng văn bản.
  4. d) Được cho thuê lại một phần hoặc toàn bộ nhà, công trình xây dựng nếu có thỏa thuận trong hợp đồng hoặc được A đồng ý bằng văn bản;

đ) Được tiếp tục thuê theo các điều kiện đã thỏa thuận với bên A trong trường hợp thay đổi chủ sở hữu;

  1. e) Yêu cầu bên A sửa chữa nhà, công trình xây dựng trong trường hợp nhà xưởng bị hư hỏng không phải do lỗi của mình gây ra;
  2. g) Yêu cầu bên A bồi thường thiệt hại do lỗi của bên A gây ra;
  3. h) Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng theo quy định tại khoản 2 Điều 30 của Luật kinh doanh bất động sản năm 2014;
  4. i) Các quyền khác trong hợp đồng.

5.2. Nghĩa vụ của bên B:

  1. a) Bảo quản, sử dụng nhà xưởng đúng công năng, thiết kế và thỏa thuận trong hợp đồng;
  2. b) Thanh toán đủ tiền thuê nhà xưởng theo thời hạn và phương thức thỏa thuận trong hợp đồng;
  3. c) Sửa chữa hư hỏng của nhà xưởng do lỗi của mình gây ra;
  4. d) Trả nhà xưởng cho bên A theo đúng thỏa thuận trong hợp đồng;

đ) Không được thay đổi, cải tạo, phá dỡ nhà xưởng nếu không có sự đồng ý của bên A;

  1. e) Bồi thường thiệt hại do lỗi của mình gây ra;
  2. g) Các nghĩa vụ khác trong hợp đồng.

ĐIỀU 6: ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG

6.1. Bên A có quyền đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng thuê nhà xưởng khi bên B có một trong các hành vi sau đây:

  1. a) Thanh toán tiền thuê nhà xưởng chậm 03 tháng trở lên so với thời điểm thanh toán tiền đã ghi trong hợp đồng mà không được sự chấp thuận của bên A;
  2. b) Sử dụng nhà xưởng không đúng mục đích thuê;
  3. c) Cố ý gây hư hỏng nghiêm trọng nhà xưởng thuê;
  4. d) Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, đổi hoặc cho thuê lại nhà xưởng đang thuê mà không có thỏa thuận trong hợp đồng hoặc không được bên A đồng ý bằng văn bản.

6.2. Bên B có quyền đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng thuê nhà xưởng khi bên B có một trong các hành vi sau đây:

  1. a) Không sửa chữa nhà xưởng khi nhà xưởng, kho bãi không bảo đảm an toàn để sử dụng hoặc gây thiệt hại cho bên B;
  2. b) Tăng giá thuê nhà xưởng bất hợp lý;
  3. c) Quyền sử dụng nhà xưởng bị hạn chế do lợi ích của người thứ ba.

6.3. Bên đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng thuê nhà xưởng phải báo cho bên kia biết trước 01 tháng nếu không có thỏa thuận khác.

ĐIỀU 7: CAM KẾT CHUNG

7.1. Bên A cam kết nhà xưởng cho thuê thuộc quyền sở hữu hợp pháp của mình, không có tranh chấp về quyền sở hữu, không bị kê biên để thi hành án hoặc để chấp hành quyết định hành chính của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (không thuộc diện bị thu hồi hoặc không bị giải tỏa); cam kết nhà ở đảm bảo chất lượng, an toàn cho bên B.

7.2. Bên B đã tìm hiểu kỹ các thông tin về nhà xưởng cho thuê.

7.3. Việc ký kết hợp đồng này giữa các bên là hoàn toàn tự nguyện, không bị ép buộc, lừa dối. Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu cần thay đổi hoặc bổ sung nội dung của hợp đồng này thì các bên thỏa thuận lập thêm phụ lục hợp đồng có chữ ký của hai bên, phụ lục hợp đồng có giá trị pháp lý như hợp đồng này.

7.4. Các bên cùng cam kết thực hiện đúng và đầy đủ các nội dung đã thỏa thuận trong hợp đồng.

7.5. Các cam kết khác (phải phù hợp với quy định của pháp luật và không trái đạo đức xã hội):

………………………………

ĐIỀU 8: GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

Tranh chấp phát sinh liên quan đến hợp đồng này hoặc việc vi phạm hợp đồng sẽ được giải quyết trước hết bằng thương lượng trên tinh thần thiện chí, hợp tác. Nếu thương lượng không thành thì vụ việc sẽ được đưa ra tòa án có thẩm quyền xét xử

ĐIỀU 9: HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG

Hợp đồng này có hiệu lực pháp lý từ ngày …… tháng …. năm ……. Đến ngày …… tháng ….. năm ……

Hợp đồng được lập thành ………. (………..) bản, mỗi bên giữ một bản và có giá trị như nhau.

ĐẠI DIỆN BÊN A

Chức vụ

(Ký tên đóng dấu)

ĐẠI DIỆN BÊN B

Chức vụ

(Ký tên đóng dấu)

Hợp đồng cho thuê đất kinh doanh mẫu 7

Tải mẫu hợp đồng miễn phí: Tại đây.

HỢP ĐỒNG SỐ: CT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc———————-

HỢP ĐỒNG THUÊ  ĐẤT KINH DOANH

PHẦN GHI CỦA CÁC BÊN

Bên cho thuê đất:

Ông (bà): Tuổi

– Nghề nghiệp:

– Hộ khẩu thường trú:

Bên thuê đất:

Ông (bà): Tuổi

– Nghề nghiệp:

– Hộ khẩu thường trú:

Hoặc Ông (bà): Tuổi

– Đại diện cho (đối với tổ chức)

– Địa chỉ ……………………………………

– Số điện thoại:……… Fax …… (nếu có) …..

Thửa đất cho thuê

– Diện tích đất cho thuê: m2

– Loại đất: Hạng đất (nếu có)

– Thửa số:

– Tờ bản đồ số:

– Thời hạn sử dụng đất còn lại:

– Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số: do

cấp ngày … tháng … năm …

Tài sản gắn liền với đất (nếu có):

Hai bên nhất trí thực hiện các cam kết sau đây:

– Thời hạn cho thuê là kể từ ngày tháng năm 20 đến ngày tháng năm 20

– Số tiền thuê đất (bằng số) là: đ/m2 (ha)/năm (tháng)

(bằng chữ):

– Mục đích thuê:

– Thời điểm thanh toán:

– Phương thức thanh toán:

– Bên cho thuê bàn giao đất cho bên thuê theo đúng thời gian, diện tích và hiện trạng đất đã ghi trong hợp đồng này.

– Bên thuê trả tiền thuê đất cho bên cho thuê theo đúng thời điểm và phương thức thanh toán đã ghi trong hợp đồng này.

– Sử dụng đúng mục đích, đúng ranh giới, không huỷ hoại làm giảm giá trị của đất.

– Trả lại đất cho bên cho thuê khi hết hạn thuê, đúng diện tích, đúng hiện trạng đã ghi trong hợp đồng này.

– Bên nào không thực hiện những nội dung đã cam kết ghi trong hợp đồng thì bên đó phải bồi thường thiệt hại do vi phạm gây ra theo quy định của pháp luật.

– Cam kết khác:

– Hợp đồng này lập tại………. ,ngày…. tháng…… năm….. thành…… bản và có giá trị như nhau và có hiệu lực kể từ ngày được Uỷ ban nhân dân………. dưới đây xác nhận.

BÊN CHO THUÊ ĐẤT

(Ghi rõ họ tên, và ký)

BÊN THUÊ ĐẤT(Ghi rõ họ tên, chữ ký)

Hợp đồng thuê đất ngắn gọn mẫu 8

Tải mẫu hợp đồng miễn phí: Tại đây.

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

———————-

HỢP ĐỒNG CHO MƯỢN TÀI SẢN

Số: …../…../HĐ

Hôm nay, ngày … tháng … năm … , Tại … Chúng tôi gồm có:

BÊN CHO MƯỢN (SAU ĐÂY GỌI LÀ BÊN A):

Ông (Bà):……………… Sinh ngày:………………….

Chứng minh nhân dân số:……… cấp ngày…… tại…

Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú): ……

BÊN MƯỢN (SAU ĐÂY GỌI LÀ BÊN B): Như trên

ĐIỀU 1: TÀI SẢN MƯỢN

Mô tả cụ thể các chi tiết về tài sản mượn. Nếu tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu thì ghi rõ giấy tờ chứng minh quyền sở hữu.

ĐIỀU 2: THỜI HẠN MƯỢN

Thời hạn mượn tài sản nêu trên là: ……………………….

ĐIỀU 3: MỤC ĐÍCH MƯỢN

Mục đích mượn tài sản nêu trên là: ……………………..

ĐIỀU 4: NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A

  1. Bên A có các nghĩa vụ sau đây:
  2. Cung cấp thông tin cần thiết về việc sử dụng tài sản và khuyết tật của tài sản, nếu có;
  3. Thanh toán cho bên B chi phí sửa chữa, chi phí làm tăng giá trị tài sản (nếu có thỏa thuận);
  4. Bồi thường thiệt hại cho bên B, nếu biết tài sản có khuyết tật mà không báo cho bên B biết dẫn đến gây thiệt hại cho bên B, trừ những khuyết tật mà bên B biết hoặc phải biết.
  5. Bên A có các quyền sau đây:
  6. Đòi lại tài sản ngay sau khi bên B đạt được mục đích, (nếu không thỏa thuận về thời hạn mượn); nếu bên A có nhu cầu đột xuất và cấp bách cần sử dụng tài sản cho mượn, thì được đòi lại tài sản đó mặc dù bên B chưa đạt được mục đích, nhưng phải báo trước một thời gian hợp lý là …….
  7. Đòi lại tài sản khi bên B sử dụng không đúng mục đích, công dụng, không đúng cách thức đã thỏa thuận hoặc cho người khác mượn lại mà không có sự đồng ý của bên A;
  8. Đòi bồi thường thiệt hại đối với tài sản do bên B gây ra.

ĐIỀU 5: NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B

  1. Bên B có các nghĩa vụ sau đây:
  2. Giữ gìn, bảo quản tài sản mượn như tài sản của chính mình, không được tự ý thay đổi tình trạng tài sản; nếu tài sản bị hư hỏng thông thường thì phải sửa chữa;
  3. Không được cho người khác mượn lại, nếu không có sự đồng ý của bên A;
  4. Trả lại tài sản mượn đúng thời hạn (nếu có thời hạn); hoặc trả lại tài sản ngay sau khi đạt được mục đích mượn (nếu không có thỏa thuận về thời hạn trả lại tài sản);
  5. Bồi thường thiệt hại, nếu làm hư hỏng, mất mát tài sản mượn.
  6. Bên B có các quyền sau đây:
  7. Được sử dụng tài sản mượn theo đúng công dụng của tài sản và đúng mục đích đã thỏa thuận;
  8. Yêu cầu bên A phải thanh toán chi phí hợp lý về việc sửa chữa hoặc làm tăng giá trị tài sản mượn, (nếu có thỏa thuận).

ĐIỀU 6: VIỆC NỘP LỆ PHÍ CHỨNG THỰC

Lệ phí chứng thực hợp đồng này do Bên .…… chịu trách nhiệm nộp.

ĐIỀU 7: PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

Trong quá trình thực hiện Hợp đồng mà phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

ĐIỀU 8: CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

  1. Bên A cam đoan:
  2. Những thông tin về nhân thân, về tài sản đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;
  3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc;
  4. Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thỏa thuận đã ghi trong Hợp đồng này.
  5. Các cam đoan khác…
  6. Bên B cam đoan:
  7. Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;
  8. Đã xem xét kỹ, biết rõ về tài sản mượn;
  9. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc;
  10. Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thỏa thuận đã ghi trong Hợp đồng này.

đ. Các cam đoan khác: …

ĐIỀU 9: ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

  1. Hai bên công nhận đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình, ý nghĩa và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này.
  2. Hai bên đã tự đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Người có thẩm quyền chứng thực.
  3. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ
BÊN A BÊN B
(ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên) (ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên)

Kết luận

Tham khảo những mẫu hợp đồng thuê đất theo đúng quy định pháp luật. Bạn có thể lưu mẫu hợp đồng chuẩn hoàn toàn miễn phí. Điều này giúp bạn tiết kiệm thời gian tìm và chỉnh sửa mẫu có sẵn.

Comments

No comments yet. Why don’t you start the discussion?

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *